Bảng phí dịch vụ CQG
01:08 23/08/2022

Phí giao dịch KH phải trả khi sử dụng phần mềm CQG

Nội dung thanh toán

Sản phẩm

Phí hàng tháng (đã bao gồm thuế)

Diễn giải

1. Phí kích hoạt và duy trì trạng thái đặt lệnh
tài khoản CQG Trader (Bắt buộc)

 

CQG trader (730,000 đồng/tháng)

Bạn phải đăng kí CQG Trader để nhận được mật khẩu đăng nhập CQG và có thể đặt lệnh tất cả sản phẩm đang được phép giao dịch. Phí để duy trì đăng nhập CQG trader là 730,000 đồng/tháng. Trong Quý 1 và Quý 2/2023, Quý khách sẽ được giảm 70% phí CQG. Phí sẽ chỉ còn 219,000 đồng/tháng.

2. Phí kết nối dữ liệu giá

   

Sau khi đăng kí CQG trader, bạn có thể lựa chọn hiển thị thêm 1 hoặc nhiều gói kết nối dữ liệu theo bảng giá dưới đây:

Các gói kết nối dữ liệu giá

CBOT

Ngô

Lựa chọn 1: CBOT MD – Hiện cả giá và cung cầu thị trường (380,000 đồng /tháng)
Lựa chọn 2: CBOT TB – Chỉ hiện giá (30,000 đồng /tháng)

Nếu lựa chọn 1: bạn sẽ trả thêm phí 380,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn CBOT sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Lựa chọn 2: bạn sẽ trả thêm phí 30,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn CBQT sẽ chỉ hiển thị biểu đồ giá

Ngô mini

Đậu tương

Đậu tương mini

Dầu đậu tương

Khô đậu tương

Lúa mỳ

COMEX

Bạc

Lựa chọn 1: COMEX MD – Hiện cả giá và cung cầu thị trường (380,000 đồng/tháng)
Lựa chọn 2: COMEX TB – Chỉ hiện giá (30,000 đồng/tháng)

Nếu lựa chọn 1: bạn sẽ trả thêm phí 380,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn COMEX sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Lựa chọn 2: bạn sẽ trả thêm phí 30,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn COMEX sẽ chỉ hiển thị biểu đồ giá

Đồng

LME

Đồng LME

3,020,000 đồng/tháng

Khi đăng kí sàn LME, bạn sẽ trả thêm phí 3,020,000 đồng/tháng Các sản phẩm thuộc sàn LME sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại

Thiếc LME

Niken LME

Kẽm LME

Nhôm LME

Chì LME

NYMEX

Bạch kim

Lựa chọn 1: NYMEX MD – Hiện cả giá và cung cầu thị trường (380,000 đồng/tháng)
Lựa chọn 2: NYMEX TB – Chỉ hiện giá (30,000 đồng/tháng)

Nếu lựa chọn 1: bạn sẽ trả thêm phí 380,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn NYMEX sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại
Lựa chọn 2: bạn sẽ trả thêm phí 30,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn NYMEX sẽ chỉ hiển thị biểu đồ giá

Dầu thô

Dầu thô WTI

Dầu thô WTI mini

Dầu thô WTI Micro

Khí tự nhiên

Khí tự nhiên mini

Xăng pha chế RBOB

ICE EU

Cà phê Robusta

3,940,000 đồng/tháng

Khi đăng kí sàn ICE EU, bạn sẽ trả thêm phí 3,940,000 đồng/tháng Các sản phẩm thuộc sàn ICE EU sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại

Dầu thô Brent

Dầu thô Brent mini

Dầu ít lưu huỳnh

Đường trắng

ICE US

Cà phê Arabica

3,650,000 đồng/tháng

Khi đăng kí sàn ICE US, bạn sẽ trả thêm phí 3,650,000 đồng/tháng Các sản phẩm thuộc sàn ICE US sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại

Ca cao

Đường 11

Bông sợi

SGX

Cao su TSR20

670,000 đồng /tháng

Khi đăng kí sàn SGX, bạn sẽ trả thêm phí 670,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn SGX sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại

Quặng sắt

OSE/TOCOM

Cao su RSS3

840,000 đồng/tháng

Khi đăng kí sàn OSE/TOCOM, bạn sẽ trả thêm phí 840,000 đồng/tháng. Các sản phẩm thuộc sàn OSE/TOCOM sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại

BURSA MALAYSIA

Dầu cọ thô

490,000 đồng /tháng

Khi đăng kí sàn BURSA MALAYSIA, bạn sẽ trả thêm phí 490,000 đồng/tháng Các sản phẩm thuộc sàn BURSA MALAYSIA sẽ hiển thị biểu đồ giá và cung cầu thị trường tại thời điểm hiện tại

 

Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV)