Thông tin sản phẩm
Khí tự nhiên, hay khí đốt, cũng là một loại nhiên liệu hóa thạch cùng họ với dầu thô, nhưng được coi là tạo ra ít khí thải hơn khi tiêu thụ. Chính vì vậy mà nhu cầu tiêu thụ khí tự nhiên đang ngày càng tăng, đặc biệt là tại châu Á.
Vì nhu cầu sử dụng lớn, khí tự nhiên là mặt hàng có hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn được giao dịch tại nhiều sàn hàng hóa lớn trên thế giới. Các nhà đầu tư Việt Nam có thể giao dịch hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn khí tự nhiên niêm yết tại sàn Nymex thông qua Sở Giao dịch hàng hóa Việt Nam.
- Tổng quan về khí tự nhiên
- Đặc điểm của khí tự nhiên
- Khí tự nhiên là gì?
- Đặc điểm của khí tự nhiên
Khí tự nhiên là một hỗn hợp tự nhiên dạng khí hydrocarbon chứa chủ yếu chất methane và một số chất khí alkanes khác.
Tuy nhiên, trong quá trình tìm hiểu và theo dõi thông tin, chúng ta có thể sẽ bắt gặp một số khái niệm và từ viết tắt gây ra nhiều nhầm lẫn và khó hiệu về thế nào là khí tự nhiên.
Một hỗn hợp khí tự nhiên được khai thác có thể bao gồm các chất methane, ethane, propane, normal butane, isobutane, pentanes plus…
Trong quá trình xử lý và lọc khí tự nhiên, chúng ta sẽ phân tách các chất bao gồm ethane, propane, normal butane, isobutane và pentanes plus được gọi chung là Natural Gas Liquids hay viết tắt là NGLs.
Trong nhóm NGLs, chúng ta có một nhóm nhỏ hơn là propane, normal butane và isobutane sẽ được gọi là Liquefied Petroleum Gas, hay khí dầu mỏ hóa lỏng. Có thêm từ dầu mỏ ở đây là vì những chất khí này có thể được sinh ra từ quá trình lọc dầu.
Một hỗn hợp bao gồm methan và ethane được gọi là dry gas hay Natural gas. Đây chính là sản phẩm sau khi xử lý và là mặt hàng được giao dịch mua bán tới người dùng cuối.
-
- Nguồn cung khí tự nhiên
Cũng giống như dầu thô, khi nói tới nguồn cung khí tự nhiên, chúng ta sẽ phân biệt giữa hai khái niệm trữ lượng và sản lượng khai thác.
Về trữ lượng, Nga là quốc gia có trữ lượng khí tự nhiên lớn nhất thế giới và lớn áp đảo so với các quốc gia xếp sau. Trữ lượng khí của Nga ở mức 1320.5 nghìn tỷ feet khối, chiếm 19.9% trữ lượng toàn cầu, nước đứng thứ hai là Iran với 1133.6 nghìn tỷ feet khối, chiếm 17.1%.
Các nước có trữ lượng khí tự nhiên lớn nhất thế giới
Xét về sản lượng, Mỹ lại là nước có sản lượng khai thác khí tự nhiên lớn nhất thế giới, mặc dù nước này chỉ đứng thứ 5 thế giới về trữ lượng. Sản lượng khai thác khí tự nhiên của Mỹ trong năm 2020 là 914.6 tỷ mét khối. Nga đứng thứ hai về sản lượng với 638.5 tỷ mét khối khí đã khai thác trong năm 2020.
-
- Nguồn cầu khí tự nhiên
Là nước khai thác khí tự nhiên lớn nhất thế giới, Mỹ cũng là nước tiêu thụ khí tự nhiên lớn nhất thế giới. Đứng thứ hai cũng là Nga và đứng thứ ba là Trung Quốc, nước đang có nhu cầu đối với khí tự nhiên tăng nhanh nhất thế giới.
Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn khí tự nhiên của Mỹ được đặt tên điểm giao nhận hàng vật chất chính thức của hợp đồng này, đó chính là hệ thống đường ống khí đốt Henry Hub tại Erath, Louisiana.
Tên sản phẩm giao dịch |
Khí tự nhiên |
Mã hàng hóa |
NGE |
Độ lớn hợp đồng |
10 000 đơn vị nhiệt Anh (mmBtu) / lot |
Đơn vị giao dịch |
USD / mmBtu |
Thời gian giao dịch |
Thứ 2 – Thứ 6: |
Bước giá |
0.001 USD / mmBtu |
Tháng đáo hạn |
Các tháng liên tiếp trong năm hiện tại và 12 năm tiếp theo. Niêm yết các hợp đồng cho một năm dương lịch mới sau khi hợp đồng tháng 12 của năm hiện tại đáo hạn. |
Ngày thông báo đầu tiên |
Theo quy định của MXV |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn 3 ngày làm việc |
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của MXV |
Biên độ giá |
Theo quy định của MXV |
Phương thức thanh toán |
Không giao nhận vật chất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |
Ngoài ra, Sở Giao dịch hàng hóa Việt Nam cũng niêm yết hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn khí tự nhiên Mini, dành cho những nhà đầu tư có quy mô vốn thấp. Tuy nhiên, biến động của giá giữa hai hợp đồng có thể có những sự khác biệt, vì vậy các nhà đầu tư cần cân nhắc trước khi mở vị thế.
Tên sản phẩm giao dịch |
Khí tự nhiên NYMEX |
Mã hàng hóa |
NQG |
Độ lớn hợp đồng |
2,500 triệu đơn vị nhiệt Anh (mmBtu) / lot |
Đơn vị giao dịch |
USD / mmBtu |
Thời gian giao dịch |
Thứ 2 – Thứ 6: |
Bước giá |
0.005 USD / mmBtu |
Tháng đáo hạn |
Các tháng liên tiếp trong năm hiện tại và 5 năm tiếp theo |
Ngày thông báo đầu tiên |
Theo quy định của MXV |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Theo quy định của MXV |
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của MXV |
Biên độ giá |
Theo quy định của MXV |
Phương thức thanh toán |
Không giao nhận vật chất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |